Danh hiệu | Giải Thích | Hạng | Hiệu quả |
---|---|---|---|
Giang hồ Quân long | Rồng thống trị dưới trời được gọi là Quân long | 1 |
Tăng 30% sinh mệnh tối đa
Tăng 25% nội công tối đa
Tăng 300 phòng thủ
Tăng 300 phòng thủ khí công
Tăng 15% tốc độ di chuyển |
Giang hồ Thương long | Rồng điều khiển bầu trời được gọi là Thương long | 2 |
Tăng 20% sinh mệnh tối đa
Tăng 18% nội công tối đa
Tăng 260 phòng thủ
Tăng 260 phòng thủ khí công
Tăng 12% tốc độ di chuyển |
Giang hồ Lôi long | Rồng điều khiển sấm sét được gọi là Lôi long | 3 |
Tăng 20% sinh mệnh tối đa
Tăng 18% nội công tối đa
Tăng 260 phòng thủ
Tăng 260 phòng thủ khí công
Tăng 12% tốc độ di chuyển |
Giang hồ Vân long | Rồng thoắt ẩn thoắt hiện trong mây được gọi là Vân long | 4 |
Tăng 18% sinh mệnh tối đa
Tăng 15% nội công tối đa
Tăng 240 phòng thủ
Tăng 240 phòng thủ khí công
Tăng 10% tốc độ di chuyển |
Giang hồ Thăng long | Rồng đang thăng thiên được gọi là Thăng long | 5 |
Tăng 18% sinh mệnh tối đa
Tăng 15% nội công tối đa
Tăng 240 phòng thủ
Tăng 240 phòng thủ khí công
Tăng 10% tốc độ di chuyển |
Giang hồ Du long | Rồng chu du khắp thiên hạ được gọi là Du long | 6 |
Tăng 15% sinh mệnh tối đa
Tăng 12% nội công tối đa
Tăng 220 phòng thủ
Tăng 220 phòng thủ khí công
Tăng 8% tốc độ di chuyển |
Giang hồ Vụ long | Rồng cai quản sương mù được gọi là Vụ long | 7 |
Tăng 15% sinh mệnh tối đa
Tăng 12% nội công tối đa
Tăng 220 phòng thủ
Tăng 220 phòng thủ khí công
Tăng 8% tốc độ di chuyển |
Giang hồ Ngoạ long | Rồng chuẩn bị thăng thiên được gọi là Ngoạ long | 8 |
Tăng 12% sinh mệnh tối đa
Tăng 10% nội công tối đa
Tăng 200 phòng thủ
Tăng 200 phòng thủ khí công
Tăng 7% tốc độ di chuyển |
Giang hồ Tiềm long | Rồng chưa thức giấc được gọi là Tiềm long | 9 |
Tăng 12% sinh mệnh tối đa
Tăng 10% nội công tối đa
Tăng 200 phòng thủ
Tăng 200 phòng thủ khí công
Tăng 7% tốc độ di chuyển |